Thực tế trong thị trường phái sinh không có nhiều nhà đầu tư hiểu được đầy đủ kiến thức về bước giá trong giao dịch hàng hóa. Đây là một thuật ngữ được dùng khá phổ biến trong giơi đầu tư. Cùng Dautugi tìm hiểu về khái niệm bước giá trong giao dịch hàng hóa phái sinh qua bài viết dưới đây.
Mục lục
Bước giá là gì?
Bước giá là mức chênh lệch tối thiểu giữa hai lần trả giá liên tiếp nói cách khác bước giá là phần chênh lệch về mức giá thay đổi tối thiểu của hợp đồng. Bước giá phải do người có tài sản đấu giá quyết định và thông báo bằng văn bản cho tổ chức đấu giá tài sản.
Ví dụ: Bước giá của dầu thô là 0,01

Bước giá trong giao dịch hàng hóa phái sinh
Bước giá trong giao dịch hàng hóa đóng vai trò quan trọng trong việc tính toán lãi lỗ của mỗi phiên giao dịch, giúp Nhà đầu tư chủ động hơn trong việc đưa ra quyết định đầu tư vào mặt hàng nào. Bước giá trong giao dịch hàng hóa bao gồm bước giá năng lượng, nông sản, kim loại và bước giá nguyên liệu. Tuy nhiên, tùy thuộc vào từng mặt hàng khác nhau sẽ có mức giá riêng biệt như là:
Bước giá năng lượng
Hàng hóa năng lượng là thị trường chiếm thị phần quan trọng trên thế giới. Thị trường năng lượng gồm các loại như: khí đốt thiên nhiên, dầu thô, xăng dầu,…Các bước giá năng lượng của mỗi loại sẽ khác nhau:
ặt hàng | Bước giá |
Dầu ít lưu huỳnh | 0.25 USD / tấn |
Dầu thô Brent | 0.01 USD / thùng |
Dầu thô MINI | 0.025 USD / thùng |
Dầu WTI | 0.01 USD / thùng |
Khí tự nhiên | 0.001 USD / mmBtu |
Xăng pha chế | 0.0001 USD / gallon |
Bước giá nông sản
Tương tư như hàng hóa năng lượng, hàng hóa nông sản cũng có bước giá nông sản điển hình như:
Mặt hàng | Bước giá |
Dầu đậu tương CBOT | 0.01 cent / pound |
Đậu tương CBOT | 0.25 cent / giạ |
Đậu tương MINI | 0.125 cent / giạ |
Gạo thô CBOT | 0.5 cent / cwt |
Khô đậu tương | 0.1 USD / tấn thiếu |
Lúa mì CBOT | 0.25 cent / giạ |
Lúa mì KANSAS CBOT | 0.25 cent / giạ |
Lúa mì MINI | 0.125 cent / giạ |
Ngô | 0.25 cent / giạ |
Ngô MINI | 0.125 cent / giạ |
Bước giá kim loại
Kim loại gồm các mặt hàng như: Vàng, bạc, bạch kim và palladium.Bảng chi tiết bước giá như sau:
Mặt hàng | Bước giá |
Bạc COMEX | 0.005 USD / troy ounce |
Bạch kim | 0.1 USD / troy ounce |
Đồng | 0.0005 USD / pound |
Quặng sắt 62% Fe – SGX | 0.01 USD / tấn |
Bước giá nguyên liệu
Trong thị trường nguyên liệu gồm các sản phẩm như cao su, cà phê, ca cao, đường, bông,… Bảng chi tiết về bước giá nguyên liệu được thể hiện như sau:
Mặt hàng | Bước giá |
Ca cao | 1 USD / tấn |
Cao su RSS3 TOCOM | 0.1 JPY / kg |
Cao su TSR20 | 0.1 cent / kg |
Cà phê ARABICA | 0.05 cent / pound |
Cà phê ROBUSTA | 1 USD / tấn |
Cà phê ROBUSTA ICE EU | 1 USD / tấn |
Cotton ICE US | 0.01 cent / pound |
Dầu cọ thô | 1 MYR / tấn |
Đường 11 ICE US | 0.01 cent / pound |
Đường trắng ICE EU | 0.1 USD / tấn |
Cách tính giá trị tương ứng với bước giá
Để tính giá trị tương ứng với bước giá trong giao dịch hàng hóa người ta dùng công thức:
Giá trị tương ứng với bước giá = Độ lớn hợp đồng x Đơn vị yết giá x Bước giá tối thiểu
Trong đó:
- Bước giá tối thiểu: Là sự chênh lệch nhỏ nhất của 1 lần biến động giá.
- Đơn vị yết giá: Theo quy ước từng loại hàng hóa của Sàn giao dịch.
- Độ lớn hợp đồng: theo quy định của từng mặt hàng giao dịch.
Ví dụ: Giá trị ứng với một bước giá trong giao dịch đậu tương = Độ lớn hợp đồng x Đơn vị yết giá x Bước giá tối thiểu
= 5000 x 0.01 x 0.25 = 12.5 USD.
➢ Vậy bước giá trong giao dịch đậu tương cứ thay đổi một bước giá 0.25 thì vị thế 1 hợp đồng đậu tương sẽ thay đổi lời – lỗ 12.5 USD.
Kết luận
Qua những chia sẻ trên đây Dautugi hy vọng quý Nhà đầu tư có thể hiểu rõ hơn những kiến thức về bước giá trong giao dịch hàng hóa phái sinh từ đó đưa ra được những chiến lược đầu tư phù hợp.